Kiến thức

Cần cẩu UNIC

𝐂Ô𝐍𝐆 𝐓𝐘 𝐂Ổ 𝐏𝐇Ầ𝐍 𝐓Ậ𝐏 Đ𝐎À𝐍 Ô 𝐓Ô 𝐇𝐈Ệ𝐏 𝐇Ò𝐀 là đại lý phân phối chính thức, là ĐƠN VỊ DUY NHẤT TẠI VIỆT NAM NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP cần cẩu thủy lực UNIC của tập đoàn FURUKAWA UNIC Nhật Bản. FURUKAWA UNIC CORPORATION là một trong những nhà sản xuất cần cẩu thủy lực lớn nhất và hiện đang nắm giữ 50% thị phần cần cẩu tại Nhật Bản. Với thiết kế tối ưu và năng lực vượt trội, cần cẩu của FURUKAWA UNIC CORPORATION là một tiêu chuẩn vàng cho cần cẩu chất lượng cao tại Nhật Bản trong nhiều thập kỷ, đã và đang được xuất khẩu đến hơn 70 quốc gia trên toàn thế giới. Sự kết hợp giữa Hiệp Hòa và UNIC là sự kết hợp hoàn hảo của nhà sản xuất cần cẩu Nhật Bản có uy tín lớn trên thị trường quốc tế và công ty lớn nhất tại Việt Nam về nghiên cứu và sản xuất xe chuyên dùng tại Việt Nam.

Ngoài số lượng cẩu UNIC dồi dào và đa dạng, sự phục vụ nhanh chóng và chuyên nghiệp của Hiệp Hòa giúp cho công ty trở thành nguồn cung cấp cẩu UY TÍN nhất trên toàn quốc

Cần cẩu UNIC

Lý do nên chọn cẩu cần lồng

Cần cẩu UNIC

Cần cẩu UNIC

BẢNG DANH SÁCH CẨU UNIC CÔNG TY HIỆP HÒA ĐANG PHÂN PHỐI TRÊN THỊ TRƯỜNG (Unic sx tại Hàng Nhật – Unic sx tại Thái Lan “tùy chọn”)

TT

Model

Công suất nâng

(Kg/m)

Chiều cao móc cẩu lớn nhất (m)

Bán kính làm việc (m)

Chiều dài cần

(m)

Số đoạn cần

Góc nâng (độ)

Góc quay (độ)

Trọng lượng cẩu

(kg)

I

Series UR-V230 (Sức nâng max 2,33 tấn, loại tiêu chuẩn, chân chống tròn, dầm chân chống thẳng hàng, vận hành ra-vào bằng tay, lên-xuống bằng thủy lực)

Chuyên gia chia sẻ  Feasibility Study (FS) là gì? Mục đích của FS dùng để làm gì?

1.1

Model: UR-V232

2,330 kg/1.7m

5.3m

(0.59 – 4.23)m

(2.50 – 4.40)m

2

(1 – 76)

360 độ liên tục

~680

1.2

Model: UR-V233

2,330 kg/1.7m

7.4m

(0.60 – 6.23)m

(2.59 – 6.40)m

3

~735

1.3

Model: UR-V234

2,330 kg/1.7m

9.5m

(0.68 – 8.43)m

(2.87 – 8.60)m

4

~815

2

SERIES V290 (Sức nâng max 3,03 tấn, loại tiêu chuẩn, chân chống tròn,dầm chân chống so le nhau, vận hành ra-vào bằng tay, lên-xuống bằng thủy lực)

2.1

Model: UR-V293

3,030 kg/1.6m

7.6m

(0.66 – 6.43)m

(2.79 – 6.60)m

3

(1 – 76)

360 độ liên tục

~805

2.2

Model: UR-V294

3,030 kg/1.6m

9.8m

(0.75 – 8.73)m

(3.17 – 8.90)m

4

~880

2.3

Model: UR-V295

3,030 kg/1.5m

11.7m

(0.75 – 10.63)m

(3.15 – 10.80)m

5

~970

2.4

Model: UR-V296

3,030 kg/1.5m

13.6m

(0.78 – 12.63)m

(3.25 – 12.80)m

6

~10970

II

Series UR-V340 (Sức nâng max 3,03 tấn, loại tiêu chuẩn, chân chống tròn, dầm chân chống so le nhau, vận hành ra-vào bằng tay, lên-xuống bằng thủy lực

3.1

Model: UR-V343

3,030 kg/2.6m

9.2m

(0.65 – 7.51)m

(3.31 – 7.70)m

3

(1 – 78)

360 độ liên tục

~1,045

3.2

Model: UR-V344

3,030 kg/2.6m

11.4m

(0.67 – 9.81)m

(3.41 – 10.00)m

4

~1,135

3.3

Model: UR-V345

3,030 kg/2.4m

13.7m

(0.71 – 12.11)m

(3.54 – 12.30)m

5

~1,270

3.4

Model: UR-V346

3,030 kg/2.4m

15.9m

(0.73 – 14.42)m

(3.63 – 14.61)m

6

~1,305

III

Series UR-V370 (Sức nâng max 3,03 tấn, loại tiêu chuẩn, chân chống vuông, dầm chân chống so le nhau, vận hành ra-vào bằng tay, lên-xuống bằng thủy lực)

4.1

Model: UR-V373

3,030 kg/2.7m

9,2m

(0.65 – 7.51)m

(3.31 – 7.70)m

3

(1 – 78)

360 độ liên tục

~1,080

4.2

Model: UR-V374

3,030 kg/2.6m

11,4m

(0.67 – 9.81)m

(3.41 – 10.00)m

4

~1,170

4.3

Model: UR-V375

3,030 kg/2.4m

Chuyên gia chia sẻ  Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp và dữ liệu thứ cấp

13,7m

(0.71 – 12.11)m

(3.54 – 12.30)m

5

~1,305

4.4

Model: UR-V376

3,030 kg/2.4m

15,9m

(0.73 – 14.42)m

(3.63 – 14.61)m

6

~1,340

IV

Series UR-V500 (Sức nâng max 3,03 tấn, loại tiêu chuẩn, chân chống vuông, dầm chân chống thẳng hàng, vận hành ra-vào bằng tay, lên-xuống bằng thủy lực)

5.1

Model: UR-V503

3,030 kg/4.1m

10,2m

(0.66 – 8.10)m

(3.51 – 8.34)m

3

(1 – 78)

360 độ liên tục

~1,450

5.2

Model: UR-V504

3,030 kg/4.1m

12,7m

(0.67 – 10.60)m

(3.57 – 10.84)m

4

~1,575

5.3

Model: UR-V505

3,030 kg/3.9m

15,1m

(0.70 – 13.12)m

(3.75 – 13.35)m

5

~1,695

5.4

Model: UR-V506

3,030 kg/3.9m

17,3m

(0.73 – 15.47)m

(3.93 – 15.71)m

6

~1,855

VI

Series UR-V540 (Sức nâng max 4,05 tấn, loại tiêu chuẩn, chân chống vuông, dầm chân chống thẳng hàng, vận hành ra-vào bằng tay, lên-xuống bằng thủy lực)

6.1

Model: UR-V543

4,050 kg/2.9m

10.3m

(0.66 – 8.10)m

(3.51 – 8.34)m

3

(1 – 78) do

360 độ liên tục

~1,470

6.2

Model: UR-V544

4,050 kg/2.9m

12,8m

(0.67 – 10.60)m

(3.57 – 10.84)m

4

~1,595

6.3

Model: UR-V545

4,050 kg/2.9m

15.2m

(0.70 – 13.12)m

(3.75 – 13.35)m

5

~1,715

6.4

Model: UR-V546

4,050 kg/2.9m

17.5m

(0.73 – 15.47)m

(3.93 – 15.71)m

6

~1,998

6.5

Model: UR-V547

4,050 kg/2.9m

19.5m

(0.76 – 17.78)m

(3.99 – 18.02)m

7

~ 1,950

VII

Series UR-V550 (Sức nâng max 5,05 tấn, loại tiêu chuẩn, chân chống vuông, dầm chân chống thẳng hàng, vận hành ra-vào bằng tay, lên-xuống bằng thủy lực)

7.1

Model: UR-V553

5.050 kg/2.2m

10.1m

(0.69 – 8.13)m

(3.54 8.37)

m

3

(1 – 78) do

360 độ liên tục

~1,500

7.2

Model: UR-V554

5.050 kg/2.2m

12.6m

(0.70 – 10.63)m

(3.60 – 10.87)m

4

~1,625

7.3

Model: UR-V555

5.050 kg/2.4m

15.1m

(0.74 – 13.14)m

(3.78 – 13.38)m

5

~1,759

VIII

Series UR-V630 (Sức nâng max 6,35 tấn, chân chống vuông, dầm chân chống so le nhau, vận hành chân chống ra-vào bằng tay, lên-xuống bằng thủy lực)

Chuyên gia chia sẻ  Hối lộ (Bribe) là gì? Các hình thức và phạm vi của hối lộ

8.1

Model: UR-V633 CNB

6.350 kg/2.0m

10m

(0.69 – 8.13)m

(3.54 – 8.37)m

3

(1 – 78) do

360 độ liên tục

~1.645

8.2

Model: UR-V634 CNB

6.350 kg/2.0m

12.4m

(0.70 – 10.63)m

(3.60 – 10.87)m

4

~1.750

8.3

Model: UR-V635 CNB

6.350 kg/2.0m

14.9m

(0.74 – 13.14)m

(3.78 – 13.38)m

5

~1.870

IX

Series UR-V800 (Sức nâng max 8,05 tấn, loại tiêu chuẩn, chân chống vuông, dầm chân chống so le nhau, vận hành chân chống ra-vào, lên-xuống bằng thủy lực)

9.1

Model: UR-V803 YK – CNB

8.070 kg/2.5m

11.1m

(0.65 – 92.20)m

(4.20 – 9.50) m

3

(1 – 80) do

360 độ liên tục

~2.940

9.2

Model: UR-V804 YK – CNB

8.070 kg/2.5m

14.4m

(0.67 – 12.50)m

(4.30 – 12.80) m

4

~3.060

9.3

Model: UR-V805 YK – CNB

8.070 kg/2.5m

17.5m

(0.69 – 15.60)m

(4.40 – 15.90) m

5

~3.345

IX

Phụ kiện

1

Chan sau xe 4×2

OGV42

x

x

x

x

x

x

x

2

Chan sau xe 6×4

OGV64

x

x

x

x

x

x

x

3

Chan hanh tr’inh

dai

G

x

x

x

x

x

x

x

Ảnh kho cẩu tại Hiệp Hòa

Cần cẩu UNIC

Số lượng cẩu luôn được dự trù trong kho và nhập gối đầu liên tiếp theo quý

Cần cẩu UNIC

Cần cẩu UNIC

1 số mẫu cẩu UNIC gắn trên xe tải do Hiệp Hòa lắp ráp

Chúng tôi có dịch vụ cung cấp gắn cẩu lên xe theo yêu cầu của khách hàng

Cần cẩu UNIC

Cẩu UNIC Series 550 gắn trên xe Huyndai – HD210

Cẩu UNIC Series 540 gắn trên xe HINO FC có gắn thêm giỏ nâng người

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN Ô TÔ HIỆP HÒA

► 𝐕𝐏𝐆𝐃: Số 42 Ngõ 679 Lạc Long Quân, Phú Thượng, Tây Hồ, Hà Nội

► 𝐍𝐡à 𝐦á𝐲: Khu Công Nghiệp Minh Đức, Thị xã Mỹ Hào, Hưng Yên

► 𝐇𝐨𝐭𝐥𝐢𝐧𝐞:𝟏𝟗𝟎𝟎𝟖𝟔𝟖𝟕

► 𝐖𝐞𝐛𝐬𝐢𝐭𝐞: https://hiephoa.com.vn/

Đánh giá bài viết post

Phạm Văn Sỹ

Tôi là Phạm Văn Sỹ chuyên gia uy tín trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh là sinh viên của trường Đại học Ngoại Thương. Với kiến thức sâu rộng sau 12 năm ở bên ngoài thương trường thị trường tôi mong muốn chia sẻ các kiến thức chuyên sâu hữu ích dành cho mọi người.

Related Articles

Back to top button