Kiến thức

Adopt là gì? Phân biệt Adapt và Adopt trong tiếng Anh

Adopt là gì trong tiếng Anh? Adopt thường được dịch sang tiếng Việt với nghĩa là “nhận nuôi”. Tuy nhiên, tùy vào từng trường hợp, từ Adopt sẽ được sử dụng phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp, nói cách khác từ Adopt có nhiều định nghĩa khác nhau. Trong bài viết này Máy Thông Dịch . Com sẽ giải nghĩa từ Adopt và phân biệt Adopt và Adapt trong tiếng Anh chi tiết!

Adopt là gì?

Biến thể của dộng từ Adopt là: adopts; adopted; adopting

Danh từ của Adopt:

  • adoptability (n): Khả năng chấp nhận, khả năng nhận nuôi

  • adopter (n): Người nhận nuôi…

  • adoptee (n): con nuôi

  • adoption (n): nhận con nuôi, nhận đề nghị, sự chọn nghề, sự nhận nuôi…

Tính từ của Adopt:

  • adoptable (a): Chấp nhận được

  • adopted (a): thuộc con nuôi

  • adoptive (a): thuộc cha mẹ nuôi, con nuôi

Adopt STH là “Adopt something”.

Adopted là từ loại “Tính từ”.

Quá khứ của adopt là Adopted.

Adoption là gì?

Giới từ đi sau Adopt là “into” hoặc “as”

  • Adopt into: Nhận nuôi ai đó hay một con vật vào gia đình của mình

Ví dụ: My parent decided to adopt a child into our family. (Bố mẹ tôi đã quyết định nhận nuôi một đứa trẻ).

  • Adopt as: Chấp nhận hoặc thông qua việc đưa một vai trò mới cho một người/ một vật thay thế cho vai trò cũ.

Chuyên gia chia sẻ  [QC] Người hùng bất ngờ: Token thứ hai của Rebel Satoshi ($RECQ) đã đánh cắp sự chú ý và chiếm được trái tim của các nhà đầu tư như thế nào

Ví dụ: The manager decided to adopt Mr. Kim as their spokesperson. (Quản lý đã quyết định chọn anh Kim làm người phát ngôn cho công ty).

Cách sử dụng Adopt trong tiếng Anh

2. Các cấu trúc Adopt thường gặp

  • to adopt somebody (child, kid, baby, pet…): Nhận ai đó vào gia đình làm con nuôi.

1. Mrs. Sarah’s family adopted a child last year. (Gia đình bà Sarah nhận nuôi một đứa trẻ vào năm trước).

2. They have adopted a baby girl. (Họ đã nhận nuôi một bé gái).

3. She adopted five dogs from an animal shelter (Cô đã nhận nuôi năm con chó từ một trạm cứu hộ động vật.

  • to adopt something (resolution, policy, name, attitude,…): Tiếp nhận, chấp nhận thay đổi hoặc hành động theo sự (một kế hoạch, nguyên tắc, v.v.)

1. My company decided to adopt a new business model in this year. (Công ty của tôi đã quyết định áp dụng mô hình kinh doanh mới trong năm nay).

2. I think it’s time to adopt a different strategy in my dealings with her. (Tôi nghĩ đã đến lúc áp dụng một chiến lược khác trong các giao dịch với anh ta).

  • to adopt somebody as something: chọn ai làm ứng cử viên hay đại diện.

1. Lisa has been adopted as the representative for our brand. (Lisa được chọn làm đại diện cho thương hiệu của chúng tôi).

2. Mr.Kim has been adopted as a candidate for the Marketing Manager position at RHM Hospital (Ông Kim đã được chọn làm ứng cử viên cho vị trí giám đốc Marketing tại bệnh viện RHM).

Chuyên gia chia sẻ  Bị gọi là "kẻ ngốc" suốt 29 năm vì "làm bố của những cục nợ", người đàn ông vẫn hăng say viết lại cuộc đời cho 276 đứa trẻ

Ví dụ cấu trúc Adopt thường gặp

accept, approve, embrace, endorse, follow, maintain, ratify, select, support, take up, use, choose, raise, adapt, affiliate, affirm, appropriate, assent, assume, borrow, accept, espouse, follow, go down the line, go in for, imitate, mimic, opt, seize, take on, take over, tap, utilize, foster, naturalize, pick , take in, pass, sanction, advocate, employ, enact, father, practice, receive, take, admit, allow, let go, let go of, sweep up, take over, acquire, dramatize, dramatise

2. Từ trái nghĩa với Adopt

disown, leave alone, reject, repudiate, repulse, abandon, junk, relinquish, forsake, surrender, give up, renounce, abjure, repudiate, spurn, discard, jettison, disown, throw away, throw out, abnegate,…

3. Những cụm từ Adopt trong tiếng Anh

  • Adopt an approach: Áp dụng cách tiếp cận.

  • Adopt policy/ attitude: Áp dụng chính sách/ thái độ/ lập trường

  • Adopted country: Nhận đất nước nào đó làm tổ quốc của mình

  • Adopt strategy: Áp dụng chiến lược

  • Mass adoption: Phổ cập

Adopt

Adapt là gì?

Tiếp nhận một điều gì đó và biến nó thành của mình

Adapt là thay đổi một điều gì đó để thích nghi với cái khác

Thường sử dụng trực tiếp tân ngữ:

  • adopt something

  • adopt somebody

Thường có giới từ đi sau Adapt (from/ for/ to):

  • adapt (oneself) to something

  • adapt something (for something) (from something)

I have just adopted a cat, it’s not easy what people often think.

I had to try to adapt to new company when I was a new staff.

Phân biệt Adopt và Adapt

  1. Hãy chuẩn bị để bắt tay vào chiến dịch thôi. Kế hoạch kinh doanh mới của chúng tôi đã được thông qua.
  2. Các công ty phần mềm đã điều chỉnh một số tính năng để phù hợp với nhu cầu của người dùng.
  3. Anh ta đã nhận đứa trẻ làm con nuôi.
  4. Tôi gặp một con chó hoang trên đường đi học về và tôi quyết định nhận nuôi nó.
  5. Mike đã thích nghi với việc quản lý hai cửa hàng cùng một lúc.
Chuyên gia chia sẻ  Khái niệm CRO và sự ảnh hưởng đến PPC.

Đáp án:

  1. Let’s prepare to embark on the campaign. Our new business plan has been adopted.
  2. Software companies have adapted a number of features to suit the needs of users.
  3. He had the child adopted.
  4. I met a stray dog ​​on the way home from school and I decided to adopt it.
  5. Mike has adapted to managing two stores at once.

>>> Tham khảo:

  • Rescue là gì?

  • Khó quá bỏ qua tiếng Anh là gì?

  • Tết Trung Thu tiếng Anh là gì?

  • 10000 Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề thông dụng

Đánh giá bài viết post

Phạm Văn Sỹ

Tôi là Phạm Văn Sỹ chuyên gia uy tín trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh là sinh viên của trường Đại học Ngoại Thương. Với kiến thức sâu rộng sau 12 năm ở bên ngoài thương trường thị trường tôi mong muốn chia sẻ các kiến thức chuyên sâu hữu ích dành cho mọi người.

Related Articles

Back to top button