Cách phân biệt Attendee và Attendant trong tiếng Anh chi tiết nhất
Cùng tìm hiểu cách phân biệt Attendee và Attendant qua bài viết sau đây nhé!
Attendee là gì?
Attendee – /əˈtɛnˈdi/ là danh từ mang nghĩa là người tham gia, người tham dự hoặc khách mời.
Ví dụ:
- There will be 98 attendees at the event tonight. (Sẽ có 98 người tới sự kiện tối nay.)
- The Fashion show last year attracted nearly 2000 attendees. (Buổi diễn thời trang năm ngoái thu hút gần 2000 người tham dự luôn đó.)
- The attendees who bring gold ticket will sit over there. (Những vị khách mà mang vé vàng sẽ ngồi ở đằng kia nha.)
Cách dùng Attendee trong tiếng Anh
Với nghĩa như trên thì từ vựng attendee được dùng khi bạn muốn nói tới những người đi tới hoặc tham dự một sự kiện nào đó như: cuộc họp, hội thảo, bài nói, buổi biểu diễn,…
Ví dụ:
- All the conference attendees will recieve gifts after the conference ends. (Tất cả những khách đến buổi hội thảo sẽ nhận được quà sau khi buổi hội thảo kết thúc.)
- Some of the attendees at the talkshow today are celebrities. (Một số trong những người tham dự buổi trò chuyện hôm nay là người nổi tiếng đó.)
- How many attendees were there coming to hear the speech of Biden? (Có bao nhiều người đã tới nghe bài nói của ông Biden vậy?)
Cụm từ đi với Attendee trong tiếng Anh
Attendee sẽ đi với một số từ vựng nhất định mà người bản xứ hay dùng.
- attendee list: danh sách người tham dự
- attendee email: thư gửi người tham dự
- attendee control: điều hành người tham dự
- attendee attention: sự chú ý của người tham dự
- conference attendee: người tham dự hội thảo
- first-time attendee: người tham dự lần đầu
- regular attendee: người tham dự thường xuyên
>>> Mời xem thêm: Cách phân biệt Historic và Historical chính xác nhất trong tiếng Anh
Attendant là gì? Cách dùng Attendant trong câu
Attendant : /əˈtɛndənt/
Attendant vừa là một danh từ, vừa là một tính từ.
- Attendant (n): người phục vụ, hoặc người theo hầu.
Trong các sự kiện, attendant sẽ là người sắp xếp chỗ ngồi, phục vụ nước/bánh/… cho các attendee đó.
Ví dụ:
- The princess was followed by her attendants. (Công chúa được đi theo bởi những người hầu của mình.)
- The upcoming event needs more than 50 attendants. (Buổi event sắp tới cần hơn 50 người phục vụ lận.)
- I need to find the parking lot attendant because I can’t find my car. (Tớ cần phải tìm người phụ trách ở bãi đỗ xe vì tớ không thể tìm thấy ô tô của mình.)
Attendant (a): có tham dự/có mặt hoặc đi theo/kèm theo.
Ví dụ:
- The attendant crowd screamed when Jack appeared on the stage. (Đám đông có mặt hò hét lớn khi Jack xuất hiện trên sân khấu.)
- Don’t play Bitcoin, there are attendant risks going with that. (Đừng chơi Bitcoin nhé, có những rủi ro đi kèm với nó đó.)
- Mr.Johnson needs an attendant nurse on the flight. (Ông Johnson cần một y tá kèm theo ở trên chuyến bay.)
Cụm từ đi với Attendant trong tiếng Anh
Có một số cụm từ trong tiếng Anh liên quan đến attendant dưới đây:
- flight attendant: tiếp viên hàng không
- birth attendant: người chăm sóc phụ nữ trước, trong và sau khi đẻ
- care attendant: nhân viên chăm sóc (người già, người khuyết tật,…)
- parking attendant: nhân viên ở bãi đỗ xe
- station attendant: nhân viên ở nhà ga
- pool attendant: nhân viên cứu hộ ở bể bơi
- attendant crowd: đám đông có mặt
Phân biệt Attendee và Attendant trong tiếng Anh
Attendee
Attendant
Danh từ
người tham gia
người tham dự
người phục vụ
người hỗ trợ
Tính từ
có mặt
đi kèm
>>> Có thể bạn quan tâm: luyện ngữ pháp tiếng anh online
Hy vọng bài viết đã giúp bạn nắm rõ cách phân biệt Attendee và Attendant. Đừng quen theo dõi website Pantado để học thêm nhiều kiến thức Tiếng Anh hay nhé!
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!