Kiến thức

Cách chia động từ Burn trong tiếng anh

Burn – Ý nghĩa và cách dùng

Trong phần đầu tiên, bạn cần nắm được ý nghĩa, cách phát âm và cách dùng của Burn trong tiếng anh.

Cách phát âm Burn

Cách phát âm của Burn ở dạng nguyên thể

Burn (v) – burnt, burnt

UK: /bɜːn/

US: /bɜːrn/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của “Burn”

Nghĩa của từ Burn

1. đốt cháy, đốt, thiêu, thắp, nung

Ex: A small candle burned brightly.

2. cháy (thường sử dụng trong thì tiếp diễn)

Ex: By nightfall the whole city was burning.

3. phá hủy, làm hỏng cái gì, làm ai bị thương bằng lửa

Ex: The house burned to the ground.

4. tạo ra nhiệt, ánh sáng hoặc năng lượng (bằng cách đốt nhiên liệu)

Ex: Which fuel burns most efficiently?

5. làm cháy, làm khê (thức ăn)

Ex: I can smell something burning in the kitchen.

6. bị cháy nắng, hư hại, bị thương do ánh nắng mặt trời, nhiệt, axit

Ex: My skin burns easily.

7. bị đau do bỏng nhiệt

Ex: Her cheeks burned with embarrassment.

Chuyên gia chia sẻ  Sàn tiền mã hóa Hotbit đóng cửa vì nhân viên vi phạm pháp luật

8. tạo ra ánh sáng

Ex: Lights were burning upstairs, but no one answered the door.

Ý nghĩa của Burn + giới từ (Phrasal Verb của Burn)

1. to burn away: đốt sạch, thiêu hủy, thiêu trụi, héo mòn

2. to burn down: thiêu hủy, thiêu trụi, tắt dần, lụi dần (lửa)

3. to burn into: ăn mòn (axit), khắc sâu vào (trí nhớ)

4. to burn off: loại bỏ gì đó bằng cách đốt, sử dụng năng lượng bằng cách tập luyện

5. to burn out: đốt hết, đốt sạch, cháy hết

6. to burn up: bốc cháy, cháy bùng lên, làm phát cáu, làm nổi giận.

Tham khảo thêm: Cách chia động từ Build trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Burn trong bảng động từ bất quy tắc

Burn là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Burn tương ứng với 3 cột trong bảng:

Cách chia động từ Burn theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Cách chia động từ Burn trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Burn trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Burn” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chuyên gia chia sẻ  Cách tạo các trường được tính toán và hàng tổng trong Access 2016

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

Cách chia động từ Burn trong cấu trúc câu đặc biệt

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Burn theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,…

Tổng hợp cách chia động từ Burn trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Hãy thực hành thường xuyên để nâng cao level bạn nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Đánh giá bài viết post

Phạm Văn Sỹ

Tôi là Phạm Văn Sỹ chuyên gia uy tín trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh là sinh viên của trường Đại học Ngoại Thương. Với kiến thức sâu rộng sau 12 năm ở bên ngoài thương trường thị trường tôi mong muốn chia sẻ các kiến thức chuyên sâu hữu ích dành cho mọi người.

Related Articles

Back to top button