In Effect là gì và cấu trúc cụm từ In Effect trong câu Tiếng Anh
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì khó khăn và thiếu động lực nhưng không sao đã có StudyTiengAnh người bạn đồng hành trong việc học từ mới. Hôm nay học một cụm từ mới là In effect. Đây là một cụm từ khó có nhiều nghĩa khác nhau, nhưng nhờ những ví dụ vụ thể dễ hiểu cũng như cách dùng của mỗi nghĩa của từ thì đứng nơi nào trong câu và những từ đồng nghĩa với từ In effect sẽ khiến bạn hiểu rõ hơn về từ này!!!
in effect trong tiếng Anh
1. In effect trong Tiếng Việt là gì?
In effect
Cách phát âm:/ ɪn ɪˈfekt /
Loại từ: cụm từ
2. Các nghĩa của cụm từ in effect:
in effect trong tiếng Anh
In effect: trên thực tế, là từ được dùng để tóm lại tình huống đang thực sự diễn ra là gì
- In effect, the teacher is just trying to scare us to do the homework. I don’t think she would use violence with us because that is against the law and we can sue her.
- Trên thực tế, cô giáo chỉ cố dọa cho chúng ta làm bài tập thôi. Tôi không nghĩa là cô ấy sẽ dùng bao lực với chúng tôi đâu bời vì điều đó là trái với pháp luật và chúng ta có thể kiện cô ấy.
- In effect, I was so tired about my work and my back was so hurt that I could’n stand with a straight back. I think I need to quit the job to save my health.
- Trên thực tế, tôi đã quá mệt mỏi với công việc và cái lưng thì quá đau nó thậm chí còn không giúp tôi đứng với một cái lưng thẳng. tôi nghĩ tôi cần nghỉ việc để bảo vệ sức khỏe của bản thân.
In effect ( dùng cho luật pháp và luật lệ): đang được áp dụng, vận hành
- This in effect adds up more rules than everyone in the town expected and it is even more complicated than other rules had been brought in.
- Điều này có được áp dụng cộng thêm nhiều luật lệ hơn so với nhiều người trong thị trấn trấn tưởng và nó thậm chí còn phức tạp hơn so với những luật lệ đã ban hành trước đây.
- Borrowing the money from the bank through home mortgage put you in effect into debts and the chances of losing your house.
- Mượn tiền từ ngân hàng thông qua việc thế chấp nhà sẽ đưa bạn vào hiệu lực của nợ nần và có cả cơ hội để mất đi ngôi nhà của chính bản thân mình.
3. Cách dùng từ in effect trong câu:
in effect trong tiếng Anh
Với từ in effect với nghĩa thứ nhất mang nghĩa: trên thực tế thì nó thường được đứng ở đầu câu và giữa câu ( thường được đứng đầu câu nhiều hơn giữa câu):
Đứng đầu câu:
- In effect, we lose and there is nothing that can change this reality. The thing we need to do now is work harder and harder every day no matter what others say. Don’t lose hope because I know we can do it.
- Trên thực tế, chúng ta đã thua và không có bất cứ cái gì có thể thay đổi được thực tại này. Điều chúng ta cần làm bây giờ là làm việc chăm chỉ hơn và chăm chỉ hơn nữa mỗi ngày không quan trọng người khác nói gì. Đừng mất niềm tin bởi vì tôi tin chúng ta có thể làm được.
Đứng giữa câu:
- Our suggestion about protecting the planet, in effect, is the same but her suggestion got approved while I did not. That made me really angry because of the teacher’s bias.
- Thực tế thì cái ý kiến của chúng tôi về việc bảo vệ hành tinh này là giống nhau nhưng cô ấy được chấp thuận trong khi đề xuất của tôi thì không. Điều này khiến tôi rất tức giận bởi vì sự thiên vị của thầy giáo.
Với cụm từ In effect mang nghĩa thứ hai mang nghĩa hiệu lực thì được dùng ở những vị trí như: giữa câu và cuối câu
Đối với vị trí giữa câu:
- This is in effect with many young children without a parent or supervisor. They have to go to the orphanage or live with their parent’s brother or any kind of relation that accepts to praise them or else the orphanage is the only way.
- Điều này có hiệu lực với những đứa trẻ không có ba mẹ hay người giám hộ. Mấy em phải vào trại mồ côi hoặc sống với anh chị em của cha mẹ hoặc là bất kì người thân thích nào nhận nuôi bé hoặc không thì chỉ còn một đường là vào viện mồ côi.
Đối với vị trí cuối câu
- There is still a forest fire warning in effect even in the rainy season. Even though the humidity in the rain season will reduce the chance of forest fire, they just want to make sure there is no forest fire happening.
- Tới mùa mưa rồi nhưng cảnh báo cháy rừng vẫn có hiệu lực. Dù là độ ẩm trong mùa mưa sẽ làm giảm khả năng cháy rừng, họ chỉ muốn chắc chắn rằng sẽ không có cháy rừng xảy ra.
4. Các từ đồng nghĩa với cụm từ in effect:
Từ Tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
basically
về cơ bản
effectively
hiệu quả
essentially
bản chất
really
có thật không
virtually
hầu như
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về in effect trong tiếng Anh nhé!!!