Initial nghĩa là gì: Định nghĩa, Ví dụ
Có thể với nhiều người học tiếng anh thì Initial là một từ rất quen thuộc và dễ sử dụng. Tuy nhiên thì chắc hẳn nhiều bạn vẫn rất “hoang mang” về từ này. Vậy để loại bỏ sự hoang mang ấy thì chúng ta cùng tìm hiểu bài học này nha!
Hình ảnh minh hoạ cho Initial
1. Định nghĩa initial trong tiếng anh
Initial là một danh từ, tính từ, động từ khá phổ biến trong tiếng anh.
Initial được phiên âm là /ɪˈnɪʃ.əl/
2. Cách sử dụng initial
Danh từ initial
The noun “initial” refers to the first letter of every name, especially when it is used in order to present the whole name of someone. Danh từ “initial” dùng để chỉ chữ cái đầu tiên của mỗi tên, đặc biệt khi nó được dùng để đại diện cho toàn bộ tên của một người nào đó. Trong trường hợp này, “initial” có nghĩa là chữ cái đầu.
Ví dụ:
-
She often writes her initials which is D. T. M at the bottom of all pages of her notebooks.
-
Cô ấy thường viết tên viết tắt của mình là D. T. M ở cuối tất cả các trang trong sổ tay của mình.
Tính từ initial
The adjective “initial” means happening at the beginning; first. Tính từ “initial” có nghĩa là xảy ra ở đầu; đầu tiên.
Ví dụ:
-
At the birthday party last night that I set up for my mom, her initial surprise was soon succeeded by delight.
-
Trong bữa tiệc sinh nhật tối qua mà tôi đã tổ chức cho mẹ, sự ngạc nhiên ban đầu của mẹ đã nhanh chóng kế tiếp bằng sự vui mừng.
Động từ initial
The verb “initial” means writing one or all initials on something. Động từ “initial” có nghĩa là viết một hoặc tất cả các chữ cái đầu của một cái gì đó.
Ví dụ:
-
Oh, you shouldn’t do that. I remembered our teacher said that if we wanted to change anything, it’s okay provided that we initiated them all.
-
Ồ, bạn không nên làm vậy. Tôi nhớ giáo viên của chúng ta đã nói rằng nếu chúng ta muốn thay đổi bất cứ điều gì cũng được miễn là chúng ta đã viết tắt tất cả những thứ đó.
Hình ảnh minh hoạ cho các cách sử dụng Initial
3. Các từ / cụm từ đồng / gần nghĩa phổ biến với initial
Cụm từ
Ý nghĩa
Ví dụ
alphabetic character, letter of the alphabet, letter
các ký tự thông thường của bảng chữ cái được sử dụng để biểu thị lời nói;
Một ngôn ngữ theo bảng chữ cái có một chữ cái hoặc các tổ hợp các chữ cái và dấu để biểu thị từng âm thanh lời nói trong ngôn ngữ đó.
-
Her grandfather taught him all his letters when he was just turning 4.
-
Ông của cô đã dạy anh tất cả các chữ cái của mình khi anh vừa mới 4 tuổi.
opening, , early, earliest, beginning, primary, first, commencing,
Sớm nhất, đầu tiên
Xảy ra đầu tiên, rất sớm
Sự bắt đầu, khởi đầu
-
At the beginning of the test, I felt like I couldn’t complete all of the tasks but it turned out that I easily overcame all of them even the most challenging one.
-
Khi bắt đầu bài kiểm tra, tôi cảm thấy mình không thể hoàn thành tất cả các bài tập nhưng hóa ra tôi đã dễ dàng vượt qua tất cả chúng ngay cả những bài tập khó nhất.
Sign, endorse, autograph
Sign: viết tên của bạn, thường là trên một tài liệu viết hoặc in, để cho thấy rằng bạn đồng ý với nội dung của nó hoặc đã tự viết hoặc tạo ra nó.
Endorse: viết một cái gì đó để cho phép một cái gì đó, đặc biệt là tên của bạn trên mặt sau của séc, để làm cho nó phải trả (= có thể được trả) cho người khác.
Autograph: chữ ký (= tên của bạn do chính bạn viết), đặc biệt là của một người nổi tiếng
-
If you want to use this voucher for our restaurant, please sign this paper first.
-
Nếu bạn muốn sử dụng voucher này của nhà hàng chúng tôi, vui lòng ký tên vào giấy này trước.
-
In order to endorse any cheque, the original payee only needs to sign the back of the cheque, then state the name of the person who is concerned.
-
Để xác nhận bất kỳ séc nào, người nhận tiền ban đầu chỉ cần ký tên vào mặt sau của séc, sau đó ghi rõ tên của người có liên quan.
-
Have you ever got any autograph of the celebrity that you are a big fan of?
-
Bạn đã từng nhận được chữ ký nào của người nổi tiếng mà bạn rất hâm mộ không?
4. Một vài điều thú vị về “initial”
“Initial” trong sách, các tác phẩm xuất bản
Trong một tác phẩm đã viết hoặc đã xuất bản, phần “initial” hoặc “drop cap” – phần mở đầu là một chữ cái ở đầu một từ, một chương hoặc một đoạn văn lớn hơn phần còn lại của văn bản.
Từ “initial” có nguồn gốc từ chữ cái đầu trong tiếng Latin, có nghĩa là đứng ở đầu.
“Initial” – những chữ viết tắt thường có chiều cao vài dòng và trong các cuốn sách hoặc bản thảo cũ hơn, đôi khi được trang trí lộng lẫy.
“Initial” trong các bản thảo
Trong các bản thảo, các chữ cái đầu có hình ảnh bên trong chúng được gọi là chữ viết tắt theo lịch sử.
“Initial” – các chữ cái đầu thường chứa các đường xoắn ốc dạng thực vật với các hình nhỏ của động vật hoặc con người không đại diện cho một người hoặc cảnh cụ thể được gọi là từng có người ở.
“Initial” categorization
“Initial” – các chữ cái đầu được phân loại theo hình thái: chữ cái đánh dấu (màu đỏ); bức thư ký họa, mô phỏng các tượng tướng quân La Mã cổ đại; chữ khởi đầu hình tượng (thường là trong tiểu cảnh); ban đầu được sử học, hỗ trợ không gian cho các cảnh của một nhân vật tường thuật.
Hình ảnh minh hoạ cho Initial
Bài học chắc hẳn đã giúp các bạn mở rộng được hiểu biết về từ Initial rồi. Hy vọng các bạn sẽ luyện tập sử dụng nó nhiều hơn để thật nhuần nhuyễn nhé. Chúc các bạn học tập tốt!