Danh sách Mã bưu điện Thừa Thiên Huế – Postal Code, Zip Code của các bưu cục tỉnh Thừa Thiên Huế
Thừa Thiên – Huế, tỉnh ven biển tọa lạc ở khu vực Bắc Trung Bộ Việt Nam, có tọa độ khoảng 16-16,8 Bắc và 107,8-108,2 Đông. Diện tích tỉnh là 5.048,2 km², dân số theo điều tra năm 2019 đạt 1.178.000 người. Thành phố Huế, từng là thủ đô cận đại của Việt Nam (1802-1945) dưới triều Nguyễn.
Mã bưu điện của tỉnh Thừa Thiên – Huế được xác định bởi 5 chữ số:
– Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
– Hai chữ số đầu tiên xác định Mã tỉnh Thừa Thiên – Huế
– Bốn chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
– Năm chữ số xác định đối tượng được gắn mã
Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Thừa Thiên – Huế: 49000
Số thứ tự
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
(57)
TỈNH THỪA THIÊN-HUẾ
49
1
BC. Trung tâm tỉnh Thừa Thiên – Huế
49000
2
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
49001
3
Ban Tổ chức tỉnh ủy
49002
4
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
49003
5
Ban Dân vận tỉnh ủy
49004
6
Ban Nội chính tỉnh ủy
49005
7
Đảng ủy Khối cơ quan
49009
8
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
49010
g
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp
49011
10
Báo Thừa Thiên Huế
49016
11
Hội đồng nhân dân
49021
12
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội
49030
13
Tòa án nhân dân tình
49035
14
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
49036
15
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
49040
16
Sở Công Thương
49041
17
Sở Kế hoạch và Đầu tư
49042
18
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
49043
19
Sở Ngoại vụ
49044
20
Sở Tài chính
49045
21
Sở Thông tin và Truyền thông
49046
22
Sở Văn hóa và Thể thao
49047
23
Sở Du lịch
49048
24
Công an tỉnh
49049
25
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh
49050
26
Sở Nội vụ
49051
27
Sở Tư pháp
49052
28
Sở Giáo dục và Đào tạo
49053
29
Sở Giao thông vận tải
49054
30
Sở Khoa học và Công nghệ
49055
31
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
49056
32
Sở Tài nguyên và Môi trường
49057
33
Sở Xây dựng
49058
34
Sở Y tế
49060
35
Bộ Chỉ huy quân sự
49061
36
Ban Dân tộc
49062
37
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh
49063
38
Thanh tra tỉnh
49064
39
Trường Chính trị tỉnh
49065
40
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
49066
41
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
49067
42
Bảo hiểm xã hội tỉnh
49070
43
Cục Thuế
49078
44
Cục Hải quan
49079
45
Cục Thống kê
49080
46
Kho bạc Nhà nước tỉnh
49081
47
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
49085
48
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị
49086
49
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
49087
50
Liên đoàn Lao động tỉnh
49088
51
Hội Nông dân tỉnh
49089
52
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
49090
53
Tỉnh đoàn
49091
54
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
49092
55
Hội Cựu chiến binh tỉnh
49093
(57.1)
THÀNH PHỐ HUẾ
491
1
BC. Trung tâm thành phố Huế
49100
2
Thành ủy
49101
3
Hội đồng nhân dân
49102
4
Ủy ban nhân dân
49103
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
49104
6
P. Xuân Phú
49106
7
P.Vĩ Dạ
49107
8
P. Phú Cát
49108
9
P. Phú Hiệp
49109
10
P. Phú Hậu
49110
11
P. Phú Bình
49111
12
P. Thuận Lộc
49112
13
P. Hương Sơ
49113
14
P. An Hòa
49114
15
P. Tây Lộc
49115
16
P. Thuận Thành
49116
17
P. Phú Hòa
49117
18
P. Phú Hội
49118
19
P. Phú Nhuận
49119
20
P. Vĩnh Ninh
49120
21
P. Thuận Hòa
49121
22
P. Kim Long
49122
23
P. Hương Long
49123
24
P. Phường Đúc
49124
25
P. Phú Thuận
49125
26
P. Phước Vĩnh
49126
27
P. An Tây
49127
28
P. An Đông
49128
29
P. An Cựu
49129
30
P. Trường An
49130
31
P. Thủy Xuân
49131
32
P. Thủy Biều
49132
33
BCP. Huế
49150
34
BC. Thương Mại Điện Tử
49151
35
BC. Tây Lộc
49152
36
BC. Huế Thành
49153
37
BC. Trần Hưng Đạo
49154
38
BC. Lê Lợi
49155
39
BC. Lý Thường Kiệt
49156
40
BC. Kim Long
49157
41
BC. Huế Ga
49158
42
BC. An Hòa
49159
43
BC. An Dương Vương
49160
44
BC. KHL-HCC Thừa Thiên-Huế
49198
45
BC. Hệ 1 Thừa Thiên – Huế
49199
(57.2)
HUYỆN QUẢNG ĐIỂN
492
1
BC. Trung tâm huyện Quảng Điền
49200
2
Huyện ủy
49201
3
Hội đồng nhân dân
49202
4
Ủy ban nhân dân
49203
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
49204
6
TT. Sịa
49206
7
X. Quảng Phước
49207
8
X. Quảng Công
49208
9
X. Quảng Ngạn
49209
10
X. Quảng Thái
49210
11
X. Quảng Lợi
49211
12
X. Quảng Vinh
49212
13
X. Quảng Phú
49213
14
X. Quảng Thọ
49214
15
X. Quảng An
49215
16
X. Quảng Thành
49216
17
BCP. Quảng Điền
49250
18
BC. Quảng Công
49251
19
BC. Quảng Thành
49252
(57.3)
HUYỆN PHONG ĐIỀN
493
1
BC. Trung tâm huyện Phong Điền
49300
2
Huyện ủy
49301
3
Hội đồng nhân dân
49302
4
Ủy ban nhân dân
49303
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
49304
6
TT. Phong Điền
49306
7
X. Phong Hiền
49307
8
X. Phong Chương
49308
9
X. Điền Lộc
49309
10
X. Điền Hòa
49310
11
X. Điền Hải
49311
12
X. Phong Hải
49312
13
X. Điền Môn
49313
14
X. Điên Hương
49314
15
X. Phong Bình
49315
16
X. Phong Hòa
49316
17
X. Phong Thu
49317
18
X. Phong Mỹ
49318
19
X. Phong An
49319
20
X. Phong Sơn
49320
21
X. Phong Xuân
49321
22
BCP. Phong Điền
49350
23
BC. An Lỗ
49351
24
BC. Điến Hòa
49352
25
BC. Phong Xuân
49353
(57.4)
THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
494
1
BC. Trung tâm thị xã Hương Trà
49400
2
Thị ủy
49401
3
Hội đồng nhân dân
49402
4
Ủy ban nhân dân
49403
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
49404
6
P. Tứ Hạ
49406
7
X. Hương Toàn
49407
8
X. Hương Vinh
49408
9
X. Hương Phong
49409
10
X. Hải Dương
49410
11
P. Hương Văn
49411
12
P. Hương Xuân
49412
13
P. Hương Chữ
49413
14
P. Hương An
49414
15
P. Hương Hồ
49415
16
X. Hương Bình
49416
17
P. Hương Vân
49417
18
X. Bình Điền
49418
19
X. Hồng Tiến
49419
20
X. Hương Thọ
49420
21
X. Bình Thành
49421
22
BCP. Hương Trà
49450
23
BC. Bình Điền
49451
24
BC. Hương Chữ
49452
(57.5)
HUYỆN A LƯỚI
495
1
BC. Trung tâm huyện A Lưới
49500
2
Huyện ủy
49501
3
Hội đồng nhân dân
49502
4
Ủy ban nhân dân
49503
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
49504
6
TT. A Lưới
49506
7
X. Hồng Hạ
49507
8
X. Hồng Kim
49508
9
X. Hồng Vân
49509
10
X. Hồng Thủy
49510
11
X. Hồng Trung
49511
12
X. Bắc Sơn
49512
13
X. Hồng Bắc
49513
14
X. Hồng Quảng
49514
15
X. A Ngo
49515
16
X. Sơn Thủy
49516
17
X. Nhâm
49517
18
X. Phú Vinh
49518
19
X. Hồng Thượng
49519
20
X. Hồng Thái
49520
21
X. Hương Phong
49521
22
X. Hương Nguyên
49522
23
X. Hương Lâm
49523
24
X. Đông Sơn
49524
25
X. A Đớt
49525
26
X.A Roằng
49526
27
BCP. A Lưới
49550
28
BC. Bốt Đỏ
49551
(57.6)
THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
496
1
BC. Trung tâm thị xã Hương Thủy
49600
2
Thị ủy
49601
3
Hội đồng nhân dân
49602
4
Ủy ban nhân dân
49603
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
49604
6
P. Thủy Châu
49606
7
X. Thủy Thanh
49607
8
X. Thủy Vân
49608
g
P. Thủy Dương
49609
10
X. Thủy Bằng
49610
11
P. Thủy Phương
49611
12
P. Phú Bài
49612
13
P. Thủy Lương
49613
14
X. Thủy Tân
49614
15
X. Thủy Phù
49615
16
X. Phú Sơn
49616
17
X. Dương Hòa
49617
18
BCP. Hương Thủy
49650
19
BC. Thủy Dương
49651
20
BĐVHX Thủy Châu
49652
(57.7)
HUYỆN NAM ĐÔNG
497
1
BC. Trung tâm huyện Nam Đông
49700
2
Huyện ủy
49701
3
Hội đồng nhân dân
49702
4
Ủy ban nhân dân
49703
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
49704
6
TT. Khe Tre
49706
7
X. Hương Lộc
49707
8
X. Hương Phú
49708
9
X. Hương Sơn
49709
10
X. Hương Hòa
49710
11
X. Hương Giang
49711
12
X. Hương Hữu
49712
13
X. Thượng Quảng
49713
14
X. Thượng Lộ
49714
15
X. Thượng Long
49715
16
X. Thượng Nhật
49716
17
BCP. Nam Đông
49750
(57.8)
HUYỆN PHÚ LỘC
498
1
BC. Trung tâm huyện Phú Lộc
49800
2
Huyện ủy
49801
3
Hội đồng nhân dân
49802
4
Ủy ban nhân dân
49803
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
49804
6
TT. Phú Lộc
49806
7
X. Lộc Bình
49807
8
X. Lộc Vĩnh
49808
9
X. Vinh Hải
49809
10
X. Vinh Mỹ
49810
11
X. Vinh Hưng
49811
12
X. Vinh Giang
49812
13
X. Vinh Hiền
49813
14
X.Lộc An
49814
15
X. Lộc Sơn
49815
16
X. Lộc Bổn
49816
17
X. Xuân Lộc
49817
18
X. Lộc Hòa
49818
19
X. Lộc Điền
49819
20
X. Lộc Tiến
49820
21
X. Lộc Trì
49821
22
X. Lộc Thủy
49822
23
TT. Lăng Cô
49823
24
BCP. Phú Lộc
49850
25
BC. Cửa Tư Hiền
49851
26
BC. La Sơn
49852
27
BC. Lăng Cô
49853
28
BC. Phụng Chánh
49854
29
BC. Thừa Lưu
49855
30
BC. Truồi
49856
(57.9)
HUYỆN PHÚ VANG
499
1
BC. Trung tâm huyện Phú Vang
49900
2
Huyện ủy
49901
3
Hội đồng nhân dân
49902
4
Ủy ban nhân dân
49903
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
49904
6
TT. Phú Đa
49906
7
X. Phú Xuân
49907
8
X. Phú Lương
49908
g
X. Vinh Thái
49909
10
X. Vinh Hà
49910
11
X. Vinh Phú
49911
12
X. Vinh An
49912
13
X. Vinh Thanh
49913
14
X. Vinh Xuân
49914
15
X. Phú Diên
49915
16
X. Phú Hải
49916
17
X. Phú Thuận
49917
18
TT. Thuận An
49918
19
X. Phú Thanh
49919
20
X. Phú Mậu
49920
21
X. Phú Thượng
49921
22
X. Phú Dương
49922
23
X. Phú An
49923
24
X. Phú Mỹ
49924
25
X. Phú Hồ
49925
26
BCP. Phú Vang
49950
27
BC. Cửa Thuận
49951
28
BC. Phú Tân
49952
29
BC. Trung Đông
49953
30
BC. Viễn Trình
49954
31
BC. Vinh An
49955
32
BC. Vinh Thái
49956
33
BĐVHX Phú Diên
49957
34
BĐVHX Tân An
49958
Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa đến Thừa Thiên – Huế
- Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
- Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Mô hình 2: Bưu gửi có ô riêng biệt cho Mã bưu chính