Out of work là gì? Ý nghĩa chi tiết
Bạn có từng lao đao vì nghĩa của những cụm động từ khác nhau không. Ví dụ như “Out of work là gì” có lẽ cũng là câu hỏi khó nhằn với nhiều bạn đấy nhỉ. Vậy làm sao để biết được nhiều cụm động từ như này thì còn tùy thuộc vào độ chăm chỉ học tập của bạn đấy. Hãy cùng mình giải đáp cho câu hỏi “Out of work là gì” và thêm nhiều kiến thức hay ho khác nữa nhé.
Mục lục1.Out of work là gì2.Những cụm từ đi với “Out of”3.Những cụm động từ với từ “Work”
Out of work là gì
→ Trong trường hợp là tính từ, cụm từ Out of work có nghĩa là thất nghiệp, không có việc làm.
→ Còn trong trường hợp là danh từ, cụm từ Out of work có nghĩa là người thất nghiệp.
Ngoài ra trong những chuyên ngành riên thì từ Out of work còn có nghĩa như sau:
- Cơ – Điện tử: Hỏng, không hoạt động, không làm việc
- Xây dựng: Không hoạt động được
- Kinh tế: Người thất nghiệp
Có lẽ bạn còn muốn biết thêm cụm từ “Out of work benefits” có nghĩa là trợ cấp thất nghiệp.
Ex: Being out of work and having two young children, they found it impossible to make ends meet.
(Không có việc làm và có hai con nhỏ, họ thấy không thể kết thúc.)
Ex: Information about the job market can be a lifeline for those who are out of work.
(Thông tin về thị trường việc làm có thể là cứu cánh cho những người không có việc làm.)
Ex: The studio could punish its players by keeping them out of work, and otherwise controlling their lives.
(Hãng phim có thể trừng phạt người chơi của mình bằng cách khiến họ nghỉ việc, và nếu không thì kiểm soát cuộc sống của họ.)
Ex: The government is paying out more money than ever before to people out of work.
(Chính phủ đang chi trả nhiều tiền hơn bao giờ hết cho những người thất nghiệp.)
Ex: You can’t afford to let any job go by when you’ve been out of work for so long.
(Bạn không thể để bất kỳ công việc nào trôi qua khi bạn đã nghỉ việc quá lâu.)
Ex: He thinks there’s great shame in being out of work and unable to provide for his family.
(Anh ấy nghĩ rằng có sự xấu hổ lớn khi không có việc làm và không thể cung cấp cho gia đình.)
Ex: he studio could punish its players by keeping them out of work, and otherwise controlling their lives.
(anh ta có thể trừng phạt những người chơi của mình bằng cách khiến họ không làm việc và kiểm soát cuộc sống của họ.)
Những cụm từ đi với “Out of”
Ex: With the election out of the way, the government can get down to business.
(Với cuộc bầu cử ngoài lề, chính phủ có thể bắt tay vào kinh doanh.)
Ex: It’s a great little pub, but a bit out of the way.
(Đây là một quán rượu nhỏ tuyệt vời tuy nhiên hơi hẻo lánh)
Ex: I made a model out of paper and glue.
(Tôi làm một mô hình từ giấy và keo.)
Ex: After a recent Monday-evening class, five-year-old Zang Siqi rushes toward her mother, eager to show off a white rocket she has made out of paper, a Snow White sticker in its nose cone.
(Sau buổi học tối thứ Hai gần đây, cô bé Zang Siqi, năm tuổi, lao về phía mẹ, háo hức khoe một tên lửa trắng mà cô đã làm ra từ giấy, một nhãn dán Bạch Tuyết trong hình nón của nó.)
Ex: Time is much more than money. At the end of your life, it’s guaranteed you will be out of time and more than likely out of money as well, if you didn’t value time.
(Thời gian nhiều hơn tiền bạc. Vào cuối đời, điều đó đảm bảo bạn sẽ hết thời gian và nhiều khả năng là hết tiền, nếu bạn không coi trọng thời gian.)
Ex: In October, the company suspended the dividend on its preferred shares and warned stockholders that it was running out of money.
(Vào tháng 10, công ty đã đình chỉ cổ tức đối với cổ phiếu ưu đãi của mình và cảnh báo các cổ đông rằng họ sắp hết tiền.)
- Out of order: Bị hỏng (về máy móc)
Ex: The office telephones were all out of order.
(Các điện thoại văn phòng đều bị hỏng.)
Ex: The chairman ruled that the question was out of order/ruled the speaker out of order.
(Chủ tịch phán quyết rằng câu hỏi không đúng trật tự / loại trừ người nói ra khỏi trật tự.)
- Out of stock: Hết hàng (ngay trong cửa hàng)
Ex: These three items, because we were fast out of stock and hoped to arrange shipment as soon as possible.
(Ba mặt hàng này, vì chúng tôi đã hết hàng nhanh chóng và hy vọng sẽ sắp xếp lô hàng càng sớm càng tốt.)
Ex: I’m sorry, brown sugar is out of stock.
(Tôi xin lỗi, đường nâu đã hết hàng.)
Ex: The party was turfed out of office after 15 years.
(Bữa tiệc đã bị loại khỏi văn phòng sau 15 năm.)
Ex: They cannot join forces to vote her out of office.
(Họ không thể hợp lực để bỏ phiếu cho cô ấy ngoài chức vụ.)
- Out of date: Lạc hậu, lỗi thời
Ex: A passport that is out of date is invalid.
(Một hộ chiếu đã hết hạn là không hợp lệ.)
Ex: But analysts say such familiar complaints are largely out of date.
(Nhưng các nhà phân tích nói rằng những khiếu nại quen thuộc như vậy phần lớn đã lỗi thời.)
Ex: I got out of breath running up the hill from the station.
(Tôi hết hơi chạy lên đồi từ nhà ga.)
Ex: They completed their task barely out of breath and with smiles on their faces, raised over 600 for charity!
(Họ đã hoàn thành nhiệm vụ của mình gần như hết hơi và với nụ cười trên khuôn mặt, đã tăng hơn 600 để làm từ thiện!)
- Out of practice: Không rèn luyện, bỏ thực tập
Ex: Don’t ask me to speak French! I’m out of practice.
(Đừng yêu cầu tôi nói tiếng Pháp! Tôi không tập luyện)
Ex: Sam said he’s a little out of practice, but he’ll play if we need him.
(Sam nói anh ấy hơi mất tập luyện, nhưng anh ấy sẽ chơi nếu chúng tôi cần anh ấy.)
Ex: It looks like we’re out of luck – all the hotels are full.
(Có vẻ như chúng ta đã hết may mắn – tất cả các khách sạn đều đầy đủ.)
Ex: He has been out of luck recently, out of luck recently.
(Gần đây anh ấy đã hết may mắn, gần đây không gặp may.)
Ex: The children’s faces are badly out of focus in the photograph.
(Khuôn mặt của những đứa trẻ bị mất tập trung trong bức ảnh.)
Ex: The background looks a little out of focus.
(Nền trông hơi mất tập trung.)
- Out of control: Ngoài tầm kiểm soát
Ex: The plane was spinning out of control.
(Chiếc máy bay đã mất kiểm soát.)
Ex: The forest was nearly out of control when suddenly it rained heavily and saved the day.
(Khu rừng gần như mất kiểm soát khi bất chợt trời mưa to và cứu ngày.)
- Out of the question: Ngoài khả năng
Ex: A trip to New Zealand is out of the question this year.
(Một chuyến đi đến New Zealand là ra khỏi câu hỏi trong năm nay.)
Ex: A new bicycle is out of the question we can’t afford it.
(Một chiếc xe đạp mới là vấn đề chúng ta không thể mua được.)
- Out of sight: Ngoài tầm nhìn
Ex: He was careful to keep out of sight.
(Anh cẩn thận tránh xa tầm mắt.)
Ex: The price of the house we like is out of sight.
(Giá của ngôi nhà chúng tôi thích là ngoài tầm nhìn.)
- Out of reach: Ngoài tầm với
Ex: Keep all medicines out of reach of children.
(Giữ tất cả các loại thuốc xa tầm tay trẻ em.)
Ex: The ornaments had been put out of reach of the children’s prying fingers.
(Các đồ trang trí đã được đưa ra khỏi tầm tay của những ngón tay tò mò của trẻ em.)
Ex: Take your coat out of doors and shake it out.
(Lấy áo khoác của bạn ra khỏi cửa và lắc nó ra.)
Ex: The weather was fine enough for working out of doors
(Thời tiết đủ tốt để làm việc ngoài cửa)
Những cụm động từ với từ “Work”
- Work away: Tiếp tục hoạt động, tiếp tục làm việc
- Work down: Hạ xuống, tụt xuống
- Work in: Để vào, đưa vào
- Work off: Tiêu tan, gạt bỏ, khắc phục
- Work on: Tiếp tục làm việc/ làm tác động tới
- Work out: Kết thúc, thực hiện, trình bày
- Work round: Vòng, rẽ, quay
- Work up: Tiến triển, gây nên, mô tả tỉ mỉ, lên dần
- Work oneself up: Nổi giận, nối nóng
- Work oneself up to: Đạt tới điều gì bằng sức lao động của mình
Qua bài viết này hy vọng bạn đã có thể trả lời câu hỏi “Out of work là gì” và có thêm những kiến thức khác hết sức bổ ích qua bài viết này. Để những cụm từ tiếng anh không làm khó mình thì bạn hãy nỗ lực học tập mỗi ngày bạn nhé.