Cập nhật ngay danh sách mã ZIP tỉnh Thừa Thiên Huế, giúp bạn gửi thư từ hàng hóa nhanh chóng
Đến nay đã có nhiều sự thay đổi và bổ sung mã ZIP của các tỉnh thành ở nước ta. Hôm nay, cùng FPT Shop tìm hiểu về mã ZIP tỉnh Thừa Thiên Huế nhằm phục vụ những khó khăn khi gửi các bưu phẩm, thư từ một cách chính xác nhất.
Sơ lược đôi nét về tỉnh Thừa Thiên Huế
Là một tỉnh ven biển nằm ở vùng Bắc Trung Bộ, miền Trung nước ta. Là nơi nổi tiếng với con sông Hương, là nơi mang những nét lịch sử văn hóa hào hùng của dân tộc Việt Nam.
Theo dõi những cập nhật mới nhất về mã bưu điện của tỉnh Thừa Thiên Huế nhé!
Tổng hợp danh sách mã ZIP tỉnh Thừa Thiên Huế
Dưới đây gồm các mã ZIP của tỉnh Thừa Thiên Huế được phân thành các nhóm theo từng đơn vị hành chính cụ thể:
Mã ZIP tỉnh Thừa Thiên Huế
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm tỉnh Thừa Thiên – Huế
49000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế
49001
Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế
49002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế
49003
Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế
49004
Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế
49005
Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Thừa Thiên – Huế
49009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế
49010
Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Thừa Thiên – Huế
49011
Báo Thừa Thiên Huế
49016
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên – Huế
49021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Thừa Thiên – Huế
49030
Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên – Huế
49035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên – Huế
49036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên – Huế
49040
Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên – Huế
49041
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên – Huế
49042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên – Huế
49043
Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên – Huế
49044
Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên – Huế
49045
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên – Huế
49046
Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Thừa Thiên – Huế
49047
Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên – Huế
49048
Công an tỉnh Thừa Thiên – Huế
49049
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh Thừa Thiên – Huế
49050
Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên – Huế
49051
Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên – Huế
49052
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên – Huế
49053
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên – Huế
49054
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên – Huế
49055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên – Huế
49056
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên – Huế
49057
Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên – Huế
49058
Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên – Huế
49060
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên – Huế
49061
Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên – Huế
49062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Thừa Thiên – Huế
49063
Thanh tra tỉnh Thừa Thiên – Huế
49064
Trường chính trị tỉnh Thừa Thiên – Huế
49065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Thừa Thiên – Huế
49066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên – Huế
49067
Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên – Huế
49070
Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên – Huế
49078
Cục Hải quan tỉnh Thừa Thiên – Huế
49079
Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên – Huế
49080
Kho bạc Nhà nước tỉnh Thừa Thiên – Huế
49081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thừa Thiên – Huế
49085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Thừa Thiên – Huế
49086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Thừa Thiên – Huế
49087
Liên đoàn Lao động tỉnh Thừa Thiên – Huế
49088
Hội Nông dân tỉnh Thừa Thiên – Huế
49089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thừa Thiên – Huế
49090
Tỉnh đoàn tỉnh Thừa Thiên – Huế
49091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Thừa Thiên – Huế
49092
Hội Cựu chiến binh tỉnh Thừa Thiên – Huế
49093
Mã ZIP thành phố Huế
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm thành phố Huế
49100
Thành ủy
49100
Hội đồng nhân dân
49100
Ủy ban nhân dân
49103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
49104
Phường Xuân Phú
49106
Phường Vĩ Dạ
49107
Phường Phú Cát
49108
Phường Phú Hiệp
49109
Phường Phú Hậu
49110
Phường Phú Bình
49111
Phường Thuận Lộc
49112
Phường Hương Sơ
49113
Phường An Hòa
49114
Phường Tây Lộc
49115
Phường Thuận Thành
49116
Phường Phú Hòa
49117
Phường Phú Hội
49118
Phường Phú Nhuận
49119
Phường Vĩnh Ninh
49120
Phường Thuận Hòa
49121
Phường Kim Long
49122
Phường Hương Long
49123
Phường Phường Đúc
49124
Phường Phú Thuận
49125
Phường Phước Vĩnh
49126
Phường An Tây
49127
Phường An Đông
49128
Phường An Cựu
49129
Phường Trường An
49130
Phường Thủy Xuân
49131
Phường Thủy Biều
49132
Bưu cục phát Huế
49150
Bưu cục Thương Mại Điện Tử
49151
Bưu cục Tây Lộc
49152
Bưu cục Huế Thành
49153
Bưu cục Trần Hưng Đạo
49154
Bưu cục Lê Lợi
49155
Bưu cục Lý Thường Kiệt
49156
Bưu cục Kim Long
49157
Bưu cục Huế Ga
49158
Bưu cục An Hoà
49159
Bưu cục An Dương Vương
49160
Bưu cục KHL – HCC Thừa Thiên – Huế
49198
Bưu cục Hệ 1 Thừa Thiên – Huế
49199
Mã ZIP huyện Quảng Điền
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm huyện Quảng Điền
49200
Huyện ủy
49201
Hội đồng nhân dân
49202
Ủy ban nhân dân
49203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
49204
Thị trấn Sịa
49206
Xã Quảng Phước
49207
Xã Quảng Công
49208
Xã Quảng Ngạn
49209
Xã Quảng Thái
49210
Xã Quảng Lợi
49211
Xã Quảng Vinh
49212
Xã Quảng Phú
49213
Xã Quảng Thọ
49214
Xã Quảng An
49215
Xã Quảng Thành
49216
Bưu cục phát Quảng Điền
49250
Bưu cục Quảng Công
49251
Bưu cục Quảng Thành
49252
Mã ZIP huyện Phong Điền
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm
49300
Huyện ủy
49301
Hội đồng nhân dân
49302
Ủy ban nhân dân
49303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
49304
Thị trấn Phong Điền
49306
Xã Phong Hiền
49307
Xã Phong Chương
49308
Xã Điền Lộc
49309
Xã Điền Hòa
49310
Xã Điền Hải
49311
Xã Phong Hải
49312
Xã Điền Môn
49313
Xã Điền Hương
49314
Xã Phong Bình
49315
Xã Phong Hòa
49316
Xã Phong Thu
49317
Xã Phong Mỹ
49318
Xã Phong An
49319
Xã Phong Sơn
49320
Xã Phong Xuân
49321
Bưu cục phát Phong Điền
49350
Bưu cục An Lỗ
49351
Bưu cục Điền Hòa
49352
Bưu cục Phong Xuân
49353
Mã ZIP thị xã Hương Trà
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm
49400
Thị ủy
49401
Hội đồng nhân dân
49402
Ủy ban nhân dân
49403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
49404
Phường Tứ Hạ
49406
Xã Hương Toàn
49407
Xã Hương Vinh
49408
Xã Hương Phong
49409
Xã Hải Dương
49410
Phường Hương Văn
49411
Phường Hương Xuân
49412
Phường Hương Chữ
49413
Phường Hương An
49414
Phường Hương Hồ
49415
Xã Hương Bình
49416
Phường Hương Vân
49417
Xã Bình Điền
49418
Xã Hồng Tiến
49419
Xã Hương Thọ
49420
Xã Bình Thành
49421
Bưu cục phát Hương Trà
49450
Bưu cục Bình Điền
49451
Bưu cục Hương Chữ
49452
Mã ZIP huyện A Lưới
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm
49500
Huyện ủy
49501
Hội đồng nhân dân
49502
Ủy ban nhân dân
49503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
49504
Thị trấn A Lưới
49506
Xã Hồng Hạ
49507
Xã Hồng Kim
49508
Xã Hồng Vân
49509
Xã Hồng Thủy
49510
Xã Hồng Trung
49511
Xã Bắc Sơn
49512
Xã Hồng Bắc
49513
Xã Hồng Quảng
49514
Xã A Ngo
49515
Xã Sơn Thủy
49516
Xã Nhâm
49517
Xã Phú Vinh
49518
Xã Hồng Thượng
49519
Xã Hồng Thái
49520
Xã Hương Phong
49521
Xã Hương Nguyên
49522
Xã Hương Lâm
49523
Xã Đông Sơn
49524
Xã A Đớt
49525
Xã A Roằng
49526
Bưu cục phát A Lưới
49550
Bưu cục Bốt Đỏ
49551
Mã ZIP thị xã Hương Thủy
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm
49600
Thị ủy
49601
Hội đồng nhân dân
49602
Ủy ban nhân dân
49603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
49604
Phường Thủy Châu
49606
Xã Thủy Thanh
49607
Xã Thủy Vân
49608
Phường Thủy Dương
49609
Xã Thủy Bằng
49610
Phường Thủy Phương
49611
Phường Phú Bài
49612
Phường Thủy Lương
49613
Xã Thủy Tân
49614
Xã Thủy Phù
49615
Xã Phú Sơn
49616
Xã Dương Hòa
49617
Bưu cục phát Hương Thủy
49650
Bưu cục Thủy Dương
49651
Bưu điện văn hóa xã Thủy Châu
49652
Mã ZIP huyện Nam Đông
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm
49700
Huyện ủy
49701
Hội đồng nhân dân
49702
Ủy ban nhân dân
49703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
49704
Thị trấn Khe Tre
49706
Xã Hương Lộc
49707
Xã Hương Phú
49708
Xã Hương Sơn
49709
Xã Hương Hòa
49710
Xã Hương Giang
49711
Xã Hương Hữu
49712
Xã Thượng Quảng
49713
Xã Thượng Lộ
49714
Xã Thượng Long
49715
Xã Thượng Nhật
49716
Bưu cục phát Nam Đông
49750
Mã ZIP huyện Phú Lộc
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm
49800
Huyện ủy
49801
Hội đồng nhân dân
49802
Ủy ban nhân dân
49803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
49804
Thị trấn Phú Lộc
49806
Xã Lộc Bình
49807
Xã Lộc Vĩnh
49808
Xã Vinh Hải
49809
Xã Vinh Mỹ
49810
Xã Vinh Hưng
49811
Xã Vinh Giang
49812
Xã Vinh Hiền
49813
Xã Lộc An
49814
Xã Lộc Sơn
49815
Xã Lộc Bổn
49816
Xã Xuân Lộc
49817
Xã Lộc Hòa
49818
Xã Lộc Điền
49819
Xã Lộc Tiến
49820
Xã Lộc Trì
49821
Xã Lộc Thủy
49822
Thị trấn Lăng Cô
49823
Bưu cục phát Phú Lộc
49850
Bưu cục Cửa Tư Hiền
49851
Bưu cục La Sơn
49852
Bưu cục Lăng Cô
49853
Bưu cục Phụng Chánh
49854
Bưu cục Thừa Lưu
49855
Bưu cục Truồi
49856
Mã ZIP huyện Phú Vang
Đối tượng gán mã
Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm
49900
Huyện ủy
49901
Hội đồng nhân dân
49902
Ủy ban nhân dân
49903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
49904
Thị trấn Phú Đa
49906
Xã Phú Xuân
49907
Xã Phú Lương
49908
Xã Vinh Thái
49909
Xã Vinh Hà
49910
Xã Vinh Phú
49911
Xã Vinh An
49912
Xã Vinh Thanh
49913
Xã Vinh Xuân
49914
Xã Phú Diên
49915
Xã Phú Hải
49916
Xã Phú Thuận
49917
Thị trấn Thuận An
49918
Xã Phú Thanh
49919
Xã Phú Mậu
49920
Xã Phú Thượng
49921
Xã Phú Dương
49922
Xã Phú An
49923
Xã Phú Mỹ
49924
Xã Phú Hồ
49925
Bưu cục phát Phú Vang
49950
Bưu cục Cửa Thuận
49951
Bưu cục Phú Tân
49952
Bưu cục Trung Đông
49953
Bưu cục Viễn Trình
49954
Bưu cục Vinh An
49955
Bưu cục Vinh Thái
49956
Bưu điện văn hóa xã Phú Diên
49957
Bưu điện văn hóa xã Tân An
49958
Lời kết
Bài viết trên đã tổng hợp các mã ZIP tỉnh Thừa Thiên Huế. Hy vọng bạn sẽ có những thông tin bổ ích và giúp bạn dễ dàng hơn trong nhu cầu gửi các bưu kiện, thư từ đến những nơi khác chính xác nhất.
Xem thêm:
Mã ZIP Nam Định năm 2023 – Cập nhật danh sách mới nhất
Chi tiết mã bưu chính – mã ZIP Bắc Giang 2023