Kiến thức

Trong chương trước mình đã liệt kê các trạng từ và tính từ có hình thức giống nhau, cũng như giới thiệu sơ lược cách sử dụng của các trạng từ này. Chương này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cách sử dụng của hai trạng từ long và near trong tiếng Anh.

Cách sử dụng trạng từ long và near trong tiếng Anh

Cách sử dụng Trạng từ long

Như bạn đã biết, dạng so sánh hơn và so sánh nhất của trạng từ long lần lượt là longerlongest. Hai trạng từ longerlongest có thể được sử dụng rộng rãi mà không có hạn chế nào.

It took longer than I expected.

Nhưng trạng từ long được sử dụng chủ yếu trong câu phủ định và nghi vấn.

How long will it take to get there? ~ It won’t take long

Trong câu khẳng định, bạn cũng có thể sử dụng too/so + long hoặc long + enough. Hoặc bạn có thể sử dụng cụm trạng từ a long time để thay thế.

I would take too long.

It would take a long time.

Theo qui ước, cụm trạng từ (for) a long time thường được thay thế bởi (for) ages:

I waited for ages.

It took us ages to get there.

Cách sử dụng Trạng từ near

Như bạn đã biết, dạng so sánh hơn và so sánh nhất của trạng từ near lần lượt là nearernearest. Hai trạng từ nearernearest có thể được sử dụng rộng rãi và không có sự hạn chế nào.

Chuyên gia chia sẻ  Bitcoin SV (BSV) là gì? Toàn tập về tiền điện tử BSV

Don’t come any nearer.

Nhưng trạng từ near thường được sử dụng kèm theo các trạng từ very/quite/so/too hoặc enough:

They live quite near.

Don’t come too near.

You’re near enough.

Nói chung, giới từ near khi kết hợp với danh từ, đại từ hoặc trạng từ thì hữu ích hơn. Ví dụ:

Don’t go near the edge.

The ship sank near here.

Bài tập

Exercise 1. Complete the sentences with the appropriate comparative form.

1. This exercise is ___________ (difficult) than the previous one.

2. She is ___________ (tall) than her brother.

3. My house is ___________ (big) than yours.

4. The weather today is ___________ (good) than yesterday.

5. John speaks English ___________ (fluently) than his sister.

Đáp án:

1. more difficult

2. taller

3. bigger

4. better

5. more fluently

Exercise 2. Arrange the words to form correct comparative sentences.

1. fast / car / My / than / his / is.

2. smart / My / sister / is / than / your.

3. more / interesting / This book / than / the / is / one / I read last week.

4. my / house / is / bigger / than / Her.

5. plays / He / the guitar / better / than / his friend.

Đáp án:

1. My car is faster than his.

2. My sister is smarter than yours.

3. This book is more interesting than the one I read last week.

4. Her house is smaller than mine.

5. He plays the guitar better than his friend.

Exercise 3. Complete the below sentences.

1. A rose/ beautiful/ a weed.

2. A dog/ intelligent/ a chicken.

3. Ba/ friendly/ Nam.

4. Your house/ far/ from school / my house.

Chuyên gia chia sẻ  CET

5. A horse/ strong/ a person.

Đáp án:

1. A rose is more beautiful than a weed.

2. A dog is more intelligent than a chicken.

3. Ba is more friendly than Nam.

4. Your house is further from school than my house.

5. A horse is stronger than a person.

Exercise 4. Put the correct form of the adjectives.

1. It’s _______ than mine. (small)

2. Yours is _______ than mine. (big)

3. It cost _______ than I thought. (little)

4. He’s _______ than he looks. (intelligent)

5. The road is _______ than the motorway. (narrow)

6. She talks _______ than I do. (quickly)

7. It’s _______ than it looks. (bad)

8. It’s _______ than it was. (good)

9. It was _______ than I thought it would be. (quick)

10. I’d like some _______ information about your courses. (far)

Đáp án:

1. smaller

6. more quickly

2. bigger

7. worse

3. less

8. better

4. more intelligent

9. quicker

5. narrower

10. further

Exercise 5. Complete the sentences.

1. Mary is 10 years old. Julie is 8 years old. Mary is (old) _______ Julie.

2. The Alps are very high. They are (high) _______ mountains in Europe.

3. An ocean is (large) _______ a sea.

4. A Rolls Royce costs a lot of money. A Twingo costs less money.

A Rolls Royce is (expensive) _______ a Twingo.

5. John’s results were good. Fred’s results were very poor. Fred’s results were (bad) _______ John’s.

6. This exercise is not difficult. It’s (easy) _______ I expected.

7. The weather is not good today – it’s raining. I hope the weather will be (good) _______ next week.

Chuyên gia chia sẻ  Đúc khuôn silicon theo yêu cầu với công nghệ in 3D

8. People are not friendly in big cities. They are usually (friendly) _______ in small towns.

9. In the government of a country, the President is (important) _______ person.

10. People say that Chinese is (difficult) _______ to learn than English.

11. This test is not (difficult) _______ as it was last month.

12. The winter is coming. It is getting (cold) _______ and (cold) _______.

13. The problem seems to be (serious) _______ and _______.

Đáp án:

1. older than

8. friendlier

2. higher than

9. the most important

3. larger than

10. more difficult than

4. more expensive than

11. as difficult as

5. worse than

12. colder – colder

6. easier than

13. more and more serious

7. better than

Các loạt bài khác:

  • Trạng từ: Định nghĩa & Phân loại

  • Cách hình thành trạng từ

  • Trạng từ & Tính từ giống nhau

  • Cách sử dụng long & near

  • So sánh hơn và so sánh nhất

  • Cách sử dụng Far, farther, further

  • Cách sử dụng much, more, most

  • Các dạng so sánh của trạng từ

  • Vị trí trạng từ chỉ cách thức

  • Vị trí trạng từ chỉ nơi chốn

  • Vị trí trạng từ chỉ thời gian

  • Vị trí trạng từ chỉ tần suất

  • Thứ tự của trạng từ

  • Vị trí trạng từ bổ nghĩa câu

  • Vị trí trạng từ chỉ mức độ

  • Cách sử dụng Fairly và rather

  • Cách sử dụng quite

  • Cách sử dụng Hardly, Scarcely, Barely

  • Phép đảo ngược động từ

Đánh giá bài viết post

Phạm Văn Sỹ

Tôi là Phạm Văn Sỹ chuyên gia uy tín trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh là sinh viên của trường Đại học Ngoại Thương. Với kiến thức sâu rộng sau 12 năm ở bên ngoài thương trường thị trường tôi mong muốn chia sẻ các kiến thức chuyên sâu hữu ích dành cho mọi người.

Related Articles

Back to top button