Kiến thức

Effect đi với giới từ gì? Cách dùng Effect trong tiếng Anh chi tiết

Là một người học tiếng Anh, chắc hẳn nhiều bạn đã từng tự hỏi Effect đi với giới từ gì? Và cách dùng của Effect trong tiếng Anh như thế nào? Hôm nay, Vietop sẽ giúp bạn giải đáp Effect đi với giới từ gì và cách dùng Effect đầy đủ và chi tiết nhé!

Effect là gì?

Effect có phát âm là /ɪˈfekt/, đóng vai trò vừa là danh từ, vừa là động từ.

  • Effect là danh từ:
NghĩaVí dụ
  • Effect là động từ:

Effect khi được dùng là động từ có nghĩa là “thực hiện”.

E.g: They are trying to effect a change in the environment. (Họ cố gắng thực hiện sự thay đổi trong môi trường.)

Ngoài ra, động từ của Effect là Affect,có nghĩa ảnh hưởng đến cái gì.

S + affect + O = S + have an effect on + O

Effect đi với giới từ gì?

Giới từÝ nghĩaVí dụ

Các cấu trúc Effect trong tiếng Anh

Cấu trúcÝ nghĩaVí dụ

Xem thêm:

Cách phát âm ed

Cấu trúc Which trong tiếng Anh

Cấu trúc Have với động từ trong tiếng Anh

Cụm từ và thành ngữ đi với Effect

Cụm từ và thành ngữÝ nghĩa

Từ đồng nghĩa với Effect

Từ đồng nghĩaVí dụ

Xem thêm:

Câu điều kiện loại 2

Bảng động từ bất quy tắc

Bài tập Effect đi với giới từ gì

Bài 1: Choose the correct answer

  1. Some medications may produce an (affect/effect) on the digestive system.
  2. The law is currently in (affect/effect).
  3. The actor (affected/effected) a cockney accent.
  4. The Internet is (affecting/effecting) our way of life.
  5. The time clock at work came into (affect/effect) Monday morning.
Chuyên gia chia sẻ  Thanh Toán

Bài 2: Rewrite these sentences

  1. The bad weather affected Carrie’s mood.
  2. Society worries that TV will affect children negatively.
  3. The fear of fines affects my driving style.
  4. The antibiotic didn’t affect my sinus infection.
  5. Smoking can affect the heart seriously.

Xem ngay: Khóa học IELTS Youth – CAM KẾT TỐI THIỂU đầu ra IELTS 6.5

Đáp án

Bài 1: Choose the correct answer

  1. Effect
  2. Effect
  3. Affected
  4. Affecting
  5. Effect

Bài 2: Rewrite these sentences

  1. The bad weather had an effect on Carre’s mood.
  2. Society worries that TV will have a negative effect on children.
  3. The fear of fines has an effect on my driving style.
  4. The antibiotic had no effect on my sinus infection.
  5. Smoking can have a serious effect on the heart.

Xem thêm:

  • Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần
  • Bài tập phát âm ed và s/es
  • Bài tập phát âm thi THPT Quốc gia

Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đã biết Effect đi với giới từ gì và có cái nhìn rõ hơn về cách dùng của cấu trúc Effect trong tiếng Anh. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm chuyên mục IELTS Grammar tại Vietop nhé. Vietop chúc bạn chinh phục tiếng Anh thành công!

Luyện thi IELTS

Đánh giá bài viết post

Phạm Văn Sỹ

Tôi là Phạm Văn Sỹ chuyên gia uy tín trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh là sinh viên của trường Đại học Ngoại Thương. Với kiến thức sâu rộng sau 12 năm ở bên ngoài thương trường thị trường tôi mong muốn chia sẻ các kiến thức chuyên sâu hữu ích dành cho mọi người.

Related Articles

Check Also
Close
Back to top button