Kiến thức

10 cụm từ đi với out of “thường gặp” mà bạn phải biết khi học tiếng Anh

Trong quá trình sử dụng tiếng Anh, chúng ta thường dụng nhiều cụm từ khác nhau để việc giao tiếp thuận tiện và dễ dàng hơn. Và các cụm từ đi với out of cũng rất phổ biến. Vậy ngay bây giờ hãy cùng IZONE tìm hiểu cụm từ đi với out of “thường gặp” mà bạn phải biết khi học tiếng Anh nhé!

Các cụm từ đi với Out of

Out of breath

Cụm từ đi với out of đầu tiên mà IZONE muốn giới thiệu đến bạn chính là Out of breath. Cụm từ này có nghĩa là không thể thở được, hết hơi, hụt hơi.

Ví dụ:

  • He was out of breath from climbing the stairs. (Ông ấy bị hụt hơi vì leo cầu thang).

Cụm từ đi với out of

Out of control

Out of controlngoài tầm kiểm soát, mất kiểm soát.

Ví dụ:

  • The government issued important policies so that inflation did not get out of control. (Chính phủ ban hành các chính sách quan trọng để lạm phát không vượt khỏi tầm kiểm soát)

Out of date

Cụm từ Out of date có mang ý nghĩa là lỗi thời, hết hạn, không còn giá trị, hết hiệu lực.

Ví dụ:

  • This milk bottle was out of date, so we shouldn’t drink it. (Chai sữa này đã hết hạn, vì vậy chúng ta không nên uống nó).
Chuyên gia chia sẻ  Tổng Hợp Những Mẫu Vector Trống Đồng Miễn Phí

Cụm từ đi với out of

Out of danger

Cụm từ Out of danger có nghĩa là thoát nạn, thoát khỏi tình huống nguy hiểm.

Ví dụ:

Although he is still in the intensive care unit of the hospital, he is out of danger. (Mặc dù anh ấy vẫn ở phòng chăm sóc đặc biệt tại bệnh viện nhưng ấy đã qua cơn nguy kịch).

Out of order

Cụm từ Out of order mang ý nghĩa bị hư hỏng, không thể sử dụng như ban đầu hoặc chỉ những hành động không tuân theo quy định, luật lệ.

Ví dụ:

  • Because the elevator was out of order, I had to go on 32 floors to go to my apartment. (Bởi vì thang máy bị hỏng, tôi phải đi bộ 32 tầng để đến được căn hộ của mình).

Cụm từ đi với out of

Out of practice

Cụm từ Out of practice có nghĩa là không luyện tập, không thực hành, mất tập trung.

Ví dụ:

  • He used to play football well, but he’s out of practice now. (Anh ấy từng chơi bóng đá rất tốt, nhưng giờ anh ấy không còn luyện tập nữa).

Out of luck

Out of luck mang ý nghĩa điều không may, rủi ro không mong muốn.

Ví dụ:

  • Cakes are sold out, you are out of luck. (Những chiếc bánh đã được bán hết, bạn thật không may).

Out of reach

Cụm từ Out of reach được sử dụng với ý nghĩa ngoài tầm với, ngoài khả năng.

Ví dụ:

  • Make sure you keep these medicines out of reach of children. (Đảm bảo rằng bạn để những loại thuốc này xa tầm tay trẻ nhỏ).
Chuyên gia chia sẻ  Toàn tập về Polkaswap – Sàn DEX hàng đầu trên hệ sinh thái Polkadot

Out of stock

Cụm từ Out of stock để chỉ tình trạng tạm thời không còn hàng để bán do đã bán hết.

Ví dụ:

  • The day after the US Thanksgiving holiday, known as Black Friday, all store shelves are out of stock. (Ngày tiếp theo sau dịp lễ Tạ ơn của Anh, được biết đến là ngày Thứ Sáu đen tốt, tất cả kệ của cửa hàng đã hết sạch hàng).

Cụm từ đi với out of

Out of work

Out of work mang ý nghĩa là thất nghiệp.

Ví dụ:

  • I’ve been out of work for the past six months. (Tôi đã thất nghiệp trong 6 tháng).

>>> Tham khảo thêm: Tổng hợp 26 cụm động từ với go – Phrasal Verb Go: Cách dùng + Bài tập

Bài tập thực hành các cụm từ đi với out of

Bài tập 1: Điền cụm từ phù hợp vào chỗ trống:

  1. I’m afraid that size is___________ now.
  2. If you don’t play regularly, you soon get___________.
  3. The covid-19 pandemic was___________ in the first year, but then Vietnam manage to create a vaccine within 3 months.
  4. Students must check if the information is___________ before including it in the references of the assignments.
  5. The company’s computer is always___________, which is unpleasant for the IT department to complete daily tasks.
  6. Working hard and learning new things are the best ways to help employees ___________ to get a job.
  7. The price of this hotel puts it___________ for most people.
  8. I’ve been kind of having problems being___________
  9. Stop arguing! Set up an alibi! It’s the only chance to get___________ !
  10. We played well, but were just a bit___________.
Chuyên gia chia sẻ  Giá Axie Infinity

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau:

1. She had a go on his skates, but she was seriously___________.

  1. out of control
  2. out of work
  3. out of practice
  1. My passport was___________, so they wouldn’t let me on the flight.
  1. out of stock
  2. out of date
  3. out of order
  1. Don’t use borax around food, keep it___________ of children and pets.
  1. out of reach
  2. out of danger
  3. out of luck
  1. In this case, it means that your products are likely___________ and not available to buy.
  1. out of stock
  2. out of practice
  3. out of order
  1. By 1933 there were over 12 million Americans___________.
  1. out of date
  2. out of work
  3. out of reach

Bài tập 3: Chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống

  1. The air conditioner in my room was (out of practice/out of order), making it hard for me to sleep in the hot room.
  2. The factory closure left hundreds of employees (out of work/out of luck) and uncertain about their future.
  3. Cooking was her passion, but since she’s been busy with work, she’s (out of control/out of practice) now.
  4. I went to the supermarket to buy some milk, but they were (out of stock/out of control), so I had to go to another store.
  5. The hiker climbed to the top of the mountain and was (out of date/out of breath) from the altitude.

Đánh giá bài viết post

Phạm Văn Sỹ

Tôi là Phạm Văn Sỹ chuyên gia uy tín trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh là sinh viên của trường Đại học Ngoại Thương. Với kiến thức sâu rộng sau 12 năm ở bên ngoài thương trường thị trường tôi mong muốn chia sẻ các kiến thức chuyên sâu hữu ích dành cho mọi người.

Related Articles

Back to top button